Michelin ra mắt 3 dòng lốp cho mô-tô phân khối lớn tại Việt Nam

Tiểu Long

Chuyên gia
Lốp Michelin Pilot Street Radial (dành cho xe côn tay, mô tô đường trường từ 150cc trở lên) có thiết kế được phát triển trực tiếp từ các dòng sản phẩm lốp bố thép Michelin dành cho xe đường trường thể thao. Dòng sản phẩm có độ bám trên đường ướt. Cấu trúc bố thép mang lại hành trình lái xe thư thái và vẫn đảm bảo khả năng kiểm soát lái tốt, đồng thời giúp lốp có tuổi thọ cao.
michelin%20(1).jpg
Michelin ra mắt 3 dòng lốp dành cho xe mô-tô phân khối lớn tại Việt Nam.[/i]
Lốp Michelin Pilot Road 4 (dành cho xe mô tô phân khối lớn chạy trên đường trường có dung tích xy lanh trên từ 200cc trở lên) được thiết kế dành cho mô-tô chạy đường trường cũng như xe thể thao. Điểm nổi trội của sản phẩm này nằm ở khoảng cách phanh trên đường ướt ngắn hơn 17% so với những dòng sản phẩm tốt nhất cùng phân khúc của các hãng khác. Đồng thời, lốp Michelin Pilot Road 4 có độ bền hơn tới 20% so với người tiền nhiệm, lốp Pilot Road 3..
pilot-road-4.jpg
Michelin Pilot Road 4
Lốp Michelin Power SuperSport Evo (dành riêng cho các dòng siêu xe thể thao) tăng khả năng kiểm soát lái, bám đường và đặc biệt hiệu quả trên đường đua.
michelin%20(2).jpg
Michelin Power SuperSport Evo dành riêng cho dòng siêu xe thể thao.[/i]
Sở dĩ lốp Michelin Power SuperSport Evo tăng được khả năng kiểm soát lái là nhờ lốp trước có khả năng thích ứng nhanh hơn với những thay đổi của mặt đường cộng với lốp sau có cấu trúc áp dụng công nghệ MICHELIN ACT được ứng dụng để sản xuất lốp MICHELIN Power Cup Evo và MICHELIN Power Slick Evo. Công nghệ ACT cho phép khung của lốp có thể biến đổi để thích ứng với các góc nghiêng và ôm cua khác nhau. Mặt lốp linh hoạt hơn đảm bảo tính ổn định khi tiếp xúc với mặt đường theo đường thẳng trong khi đó khung lốp dần hướng khả năng hoạt động mạnh mẽ sang khu vực vai lốp để tối ưu hóa khả năng kiểm soát lái khi vào cua.
Lốp Michelin Power SuperSport Evo có khả năng bám đường tốt nhờ công nghệ MICHELIN 2CT ở lốp trước và công nghệ MICHELIN 2CT+ ở lốp sau. Khung lốp điều chỉnh khi áp suất thấp, giúp đảm bảo bề mặt tiếp xúc với mặt đường lớn hơn giúp lốp bám đường tốt hơn và phát huy hiệu suất hoạt động tốt hơn trên đường đua. Bề mặt tiếp xúc lớn hơn đến 52% trong điều kiện áp suất thấp hơn tiêu chuẩn để sử dụng trên đường đua.
Bảng giá 3 dòng lốp vừa ra mắt của Michelin tại Việt Nam (đã bao gồm VAT):




STT


Mã SP


Kích cỡ /Mô tả


Mẫu gai


Xuất xứ


Giá bán lẻ đề xuất (VND)




1


401784


110/70 R 17 M/C 54H PILOT STREET RADIAL F TL/TT


PILOT STREET RADIAL


Thái Lan


1,515,800




2


298796


120/70 R 17 M/C 58H PILOT STREET RADIAL F TL/TT


PILOT STREET RADIAL


Thái Lan


1,562,000




3


269189


130/70 R 17 M/C 62H PILOT STREET RADIAL R TL/TT


PILOT STREET RADIAL


Thái Lan


1,881,000




4


566085


140/70 R 17 M/C 66H PILOT STREET RADIAL R TL/TT


PILOT STREET RADIAL


Thái Lan


1,999,800




5


720861


150/60 R 17 M/C 66H PILOT STREET RADIAL R TL/TT


PILOT STREET RADIAL


Thái Lan


2,123,000




6


342211


160/60 R 17 M/C 69H PILOT STREET RADIAL R TL/TT


PILOT STREET RADIAL


Thái Lan


2,193,400




7


152108


120/70 ZR 17 M/C (58W) PILOT STREET RADIAL F TL


PILOT STREET RADIAL


Thái Lan


1,647,800




8


813153


180/55 ZR 17 M/C (73W) PILOT STREET RADIAL R TL


PILOT STREET RADIAL


Thái Lan


2,369,400




9


103565


120/70 ZR 17 M/C (58W) PILOT ROAD 4 F TL


PILOT ROAD 4


Châu Âu


3,184,500




10


282338


150/70 ZR 17 M/C (69W) PILOT ROAD 4 R TL


PILOT ROAD 4


Châu Âu


4,040,300




11


99715


160/60 ZR 17 M/C (69W) PILOT ROAD 4 R TL


PILOT ROAD 4


Châu Âu


4,134,900




12


694117


180/55 ZR 17 M/C (73W) PILOT ROAD 4 R TL


PILOT ROAD 4


Châu Âu


4,356,000




13


029239


190/55 ZR 17 M/C (75W) PILOT ROAD 4 R TL


PILOT ROAD 4


Châu Âu


4,768,500




14


503125


120/70 ZR 17 M/C (58W) POWER SUPERSPORT EVO F TL


POWER SUPERSPORT EVO


Châu Âu


3,279,100




15


722244


180/55 ZR 17 M/C (73W) POWER SUPERSPORT EVO R TL


POWER SUPERSPORT EVO


Châu Âu


4,622,200




16


334492


190/55 ZR 17 M/C (75W) POWER SUPERSPORT EVO R TL


POWER SUPERSPORT EVO


Châu Âu


5,034,700




Anh Đức (Trithucthoidai)
 
Back
Top