Honda Việt Nam ra mắt Future FI 125cc mới, giá từ 30,2 triệu đồng

lehung-autodaily

Administrator
So với phiên bản tiền nhiệm, Future FI 125cc mới được thay đổi thiết kế chi tiết tem xe và logo nhằm mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ và lôi cuốn hơn.
Trên phiên bản vành đúc, logo "125" được thay mới với lớp phủ chrome, tạo điểm nhấn cho tổng thể mẫu xe về một hình ảnh cao cấp và mạnh mẽ. Trong khi đó, ở phiên bản vành nan hoa, tem xe được tạo hình chữ “X” độc đáo với những đường cắt sắc nhọn và dứt khoát.
key-visual-future.jpg

Bên cạnh đó, phiên bản mới được bổ sung thêm màu Trắng Bạc Đen mới trên phiên bản vành đúc, giúp tăng thêm lựa chọn màu sắc cho khách hàng.
trang-vanh-duc-new.jpg

 Honda Future FI 125cc 2019 vành đúc, màu sắc mới Trắng Bạc Đen
Ngoài những điểm thay đổi trên, phiên bản mới Future FI 125cc vẫn sở hữu hệ thống đèn pha LED mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng sử dụng hàng ngày như: cường độ ánh sáng mạnh, tiết kiệm ắc quy hơn, an toàn khi đi vào ban đêm, nhìn rõ xe đi ngược chiều và tuổi thọ bóng dài hơn so với bóng đèn Halogen truyền thống; mặt đồng hồ với thiết kế cao cấpgiúp Future FI 125cc mớikhác biệt hoàn toàn so với những mẫu xe số thông thường khác.
dau-xe.jpg

Cung cấp sức mạnh cho Future FI 125cc là động cơ 125cc truyền thống của Honda đã được cải tiến với hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) và hệ thống trung hòa khí thải tiên tiến tri-meta đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn khí thải Euro 3, đem lại khả năng tăng tốc tối ưu hóa, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Future FI 125cc mới tiếp tục được Hond tích hợp nhiều tiện ích hữu dụng, mang đến hành trình thoải mái và cảm giác an tâm hơn cho người lái. Ngoài ổ khóa thiết kế hiện đại đa năng "4 trong 1" dễ sử dụng, an toàn và chống gỉ sét hiệu quả, bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên, hộc đựng đồ thân thiện với người sử dụng, mang lại sự tiện nghi tối đa trên mọi hành trình. 
Future FI 125cc mới sẽ chính thức có mặt trên thị trường từ ngày 16/5 với mức giá bán lẻ đề xuất như sau:




STT


Phiên bản


Màu sắc


Giá bán lẻ đề xuất
(bao gồm thuế GTGT)




1


Phanh đĩa - vành đúc


Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng


31,39 triệu đồng




2


Phanh đĩa - vành nan hoa


Đen đỏ, Đỏ đen


30,19 triệu đồng




(*) Thông số kỹ thuật chi tiết:




Tên sản phẩm


FUTURE FI




Khối lượng


106 kg




Dài x Rộng x Cao


1.931 x 711 x 1.087 mm




Khoảng cách trục bánh xe


1.258 mm




Độ cao yên


756 mm




Khoảng sáng gầm xe


135 mm




Dung tích bình xăng


4,6 lít




Kích cỡ lốp trước/ sau


Trước: 70/90 - 17 M/C 38P 




Sau: 80/90 - 17 M/C 50P




Giảm xóc


Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực




Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực




Loại động cơ


Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh




Dung tích xy-lanh


124,9 cm3




Đường kính x hành trình pít-tông


52,4 mm x 57,9 mm




Tỉ số nén


9,3 : 1




Công suất tối đa


7,08 kW/7.500 vòng/phút




Mô-men cực đại


10,6 Nm/5.500 vòng/phút




Dung tích nhớt máy


0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt)




Loại truyền động


4 số tròn




Hệ thống khởi động


Điện & Đạp chân




den-do-nan-hoa.jpg

 Honda Future FI 125cc 2019 Đen Đỏ (nan hoa)
den-vanh-duc.jpg

Honda Future FI 125cc 2019 Đen (vành đúc)
do-den-vanh-duc.jpg

Honda Future FI 125cc 2019 Đỏ Đen (vành đúc)
do-tuoi-nan-hoa.jpg

Honda Future FI 125cc 2019 Đỏ tươi (nan hoa)
nau-vanh-duc.jpg

Honda Future FI 125cc 2019 Nâu (vành đúc)
xanh-vanh-duc.jpg

Honda Future FI 125cc 2019 Xanh (vành đúc)
Điểm khác biệt giữa 2 thế hệ Honda Future 125 FI
 Trang Nguyễn (Forum.autodaily.vn)
 
Back
Top